Khu vực Trung Du, đồng bằng Bắc Bộ: 176.661 hecta đất gieo cấy lúa vụ Đông Xuân có nước ngay trong ngày đầu tiên

15:38:0, 22/01/2016 Theo tổng hợp của cơ quan Tổng cục Thủy lợi, đến 15 giờ chiều nay 21-01, 176.661/627.849 ha đất gieo cấy lúa vụ Đông Xuân khu vực Trung Du, đồng bằng Bắc Bộ đã có nước, đạt 28,1% kế hoạch. Riêng tỉnh Ninh Bình đạt 73,3% với 30.272 ha đã đủ nước

Thực hiện kế hoạch xả nước phục vụ gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2015 – 2016 khu vực Trung Du, đồng bằng Bắc Bộ, Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã chỉ đạo, vận hành các các hồ chứa thủy điện Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà và Tuyên Quang xả nước bổ sung cho hạ du. Mực nước sông Hồng tại Hà Nội từ 0h đến 15h ngày 21/01 đạt trung bình +2,21m, cao nhất +2,38 m (từ 11h - 13h).

Tổng diện tích gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2015 - 2016 của các tỉnh khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc bộ là 627.849 ha. Tính đến 15h hôm nay, toàn khu vực có 176.661 ha đủ nước, đạt 28,1% so với tổng diện tích gieo trồng, cao hơn cùng kỳ năm 2015 là 15,4% (năm 2015 đạt 12,7%). Những địa phương có diện tích lấy nước đạt cao là Phú Thọ  22.783 ha (đạt 63,3 %), Ninh Bình 30.272 ha (73,3%), Vĩnh Phúc 7.827ha (22,3%), Hà Nam 12.893ha (40%), Nam Định 28.123ha (35,1%),..

Để đảm bảo việc lấy đủ nước, đúng thời hạn và tiết kiệm nguồn nước, Tổng cục Thủy lợi đã tổ chức các đoàn công tác đi kiểm tra công tác lấy nước tại các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh và một số địa phương trọng điểm. Trước đó, ngày 19/1/2016, Thứ trưởng Lê Quốc Doanh đã dẫn đầu Đoàn công tác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra tình hình chuẩn bị lấy nước tại tỉnh Hải Dương.

 

DIỆN TÍCH ĐÃ CÓ NƯỚC ĐỔ ẢI ĐẾN 15 GIỜ NGÀY 21/01/2016

 

TT

Tỉnh, thành phố

Kế hoạch

lấy nước

vụ Xuân

(ha)

Diện tích có nước tính đến

ngày 18/01/2016

Có nước tính đến 15h00’

21/1/2016 (ha)

Tổng

số

% So

với KH

Tổng

số

% So

với KH

1

Phú Thọ

36.000

21.983

61,1

22.783

63,3

2

Bắc Giang

52.200

610

1,2

619

1,2

3

Vĩnh Phúc

35.093

4.452

12,7

7.827

22,3

4

Bắc Ninh

36.000

5.041

14,0

5.232

14,5

5

Hà Nội

99.700

-

-

18.266

18,3

6

Hà Nam

32.191

8.463

26,3

12.893

40,0

7

Hưng Yên

38.128

5.117

13,4

6.291

16,5

8

Hải Dương

61.000

-

-

18.835

30,9

9

Hải Phòng

36.500

597

1,6

1.615

4,4

10

Thái Bình

79.627

18.864

23,7

23.903

30,0

11

Nam Định

80.126

22.417

28,0

28.123

35,1

12

Ninh Bình

41.284

29.483

71,4

30.272

73,3

Tổng cộng

627.849

117.027

18,6

176.661

28,1

 

LƯU LƯỢNG XẢ NƯỚC CÁC HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (m3/s)

 

Giờ

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

Tên hồ

Lưu lượng xả(m3/s)

Hòa Bình

1758

1655

1733

1687

1732

1713

1907

1800

1949

1814

1981

1840

Thác Bà

381

450

449

449

448

448

448

447

448

448

449

449

Tuyên Quang

591

591

591

592

592

592

592

592

591

591

591

593

Cộng

2730

2696

2773

2728

2772

2753

2947

2839

2988

2853

3021

2882

Giờ

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tên hồ

Lưu lượng xả(m3/s)

Hòa Bình

1681

1973

2034

2077

 

 

 

 

 

 

 

 

Thác Bà

449

448

449

448

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyên Quang

593

593

593

593

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

2723

3014

3076

3118

 

 

 

 

 

 

 

 


MỰC NƯỚC HẠ DU SÔNG HỒNG (Cm)

 

Hệ thống/Trạm đo

1h

3h

5h

7h

9h

11h

13h

15h

TB Trung Hà

1010

1000

1000

1000

1000

1010

1000

 

Trạm bơm Phù Sa

510

515

520

527

530

530

530

 

Cống Cẩm Đình

490

495

497

500

510

510

510

 

Cống Liên Mạc

256

264

271

280

287

292

294

294

Trạm TV Hà Nội

188

198

210

224

234

238

238

 

Cống Long Tửu

170

180

205

220

230

 

 

 

Cống Xuân Quan

 

 

185

190

196

196

194

128

Cống Hạ Miêu

165

185

170

155

 

 

 

 

Công Tân Đệ

170

185

191

184

 

 

 

 

Cống Múc

130

150

150

130

 

 

 

 

 

(Nguồn: Vụ QLCT và An toàn đập)

Về chuyên mục

Về đầu trang